Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội hè
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội hè
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đưa ra trước chập vào nhau rồi tách ra kéo đánh vòng vào người hai nắm tay chập trở lại.Sau đó hai tay xòe giơ lên cao hơn vai rồi lắc hai bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

thiêng liêng
Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

hội đua voi
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải khép úp trước mũi rồi đẩy ra trước đồng thời uốn cong như cái vòi con voi.

dân tộc tày
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại Sau đó tay phải đánh chữ cái T.
Từ phổ biến

cười
(không có)

xe gắn máy
(không có)

vui
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

bắt đầu
(không có)

tai
(không có)

quần áo
(không có)

cảm ơn
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bầu trời
(không có)