Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khóc

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khoang-cach-4008

khoảng cách

Hai bàn tay khép úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài gần tay trái rồi đẩy tay phải ra xa tay trái một khoảng cách rộng.

bat-hop-phap-3787

bất hợp pháp

Tay phải các đầu ngón tay khum tạo hình chữ O và lắc nhẹ. 2. Tay phải và trái xòe, dung hai ngón cái và trỏ ngoắc vào nhau

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

soi-dong-4149

sôi động

Hai tay xòe, úp hờ hai tay bên hai tai rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi tay, miệng cười tươi diễn cảm.

tat-ca-4159

tất cả

Bàn tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa theo đường vòng cung sang bên phải.Sau đó hai tay nắm dang rộng hai bên rồi kéo chập hai nắm tay vào nhau ở giữa tầm ngực.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"