Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên cong lại, đặt hai tay lên gần hai bên mép miệng rồi cụp hai trỏ hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con hươu
Các ngón của hai bàn tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên. Hai tay đặt ở 2 bên đầu. Cánh tay đưa lên, xoay đồng thời 2 cổ tay sao cho lòng bàn tay hướng ra sau.
Từ phổ biến

sốt nóng
(không có)

âm mưu
(không có)

béo
(không có)

áo bà ba
(không có)

e
(không có)

ao hồ
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

đẻ
(không có)

bơi (lội)
(không có)