Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miếu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miếu
Cách làm ký hiệu
Hai tay đánh hai chữ cái M, sáu đầu ngón chạm nhau, đặt tay giữa ngực rồi xá xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

văn hóa
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.
Từ phổ biến

Lạnh
28 thg 8, 2020

đ
(không có)

cá kiếm
13 thg 5, 2021

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

ao hồ
(không có)

cà vạt
(không có)

kiến
(không có)

bà
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

áo
(không có)