Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miếu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miếu

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái M, sáu đầu ngón chạm nhau, đặt tay giữa ngực rồi xá xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

quoc-ca-1564

quốc ca

Tay phải nắm đặt trước miệng đưa qua đưa lại. Sau đó đưa bàn tay phải giơ cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn dạng chữ S.

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

tet-am-lich-1569

tết âm lịch

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay lên miệng rồi lắc nhẹ tay. Sau đó tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, ngón cái hở ra, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào phần dưới lòng bàn tay trái.

tet-1573

tết

Hai tay để kí hiệu hai chữ cái T, tay trái để ngang tầm ngực, tay phải để ngang tầm mắt rồi cùng lắc hai tay.