Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Cách làm ký hiệu

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gieo-ma-2660

gieo mạ

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt tay trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi nhấc bỏ ra ngoài. Sau đó tay phải đánh chữ cái M, A và dấu nặng.

van-chuyen-401

vận chuyển

Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.

cho-2520

chờ

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái.

bao-dam-13

bảo đảm

cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải khép ngửa đưa các đầu ngón chạm vào giữa lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái B đặt trước miệng rồi đẩy tay ra.

lang-thang-2771

lang thang

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi hai ngón đó làm động tác bước đi sang trái rồi bước lùi trở lại về phải.