Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú nhận / đầu thú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú nhận / đầu thú

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giat-minh-2651

giật mình

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai nắm tay trước ngang tầm ngực. Sau đó giựt nhẹ hai nắm tay một cái rồi đẩy hai nắm tay vào người đồng thời các ngón tay xoè ra úp lòng bàn tay vào ngực.

phat-am-2869

phát âm

Tay phải chúm đặt mu bàn tay hờ trứơc miệng rồi đẩy ra hai lần đồng thời các ngón tay mở ra.

dam-2577

đấm

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

tam-2913

tắm

Bàn tay phải xoè úp vào ngực, vuốt vuốt xuống 2 cái.

phan-cong-2876

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở rồi kẹp vào giữa sóng lưng tay trái.Sau đó cánh tay trái úp ngang chếch qua phải , bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.