Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa

Cách làm ký hiệu

Hai tay giơ lên bên phải uốn cổ tay múa cụ thể rồi hoán đổi múa qua bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-dua-voi-1538

hội đua voi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái vào ngay mép miệng phải rồi cử động nhẹ.

dan-toc-khome-1527

dân tộc khơ-me

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người chập hai nắm tay lại.Sau đó đánh chữ cái K và M.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dai-hoc-3096

đại học

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó các ngón tay chụm lại đặt lên giữa trán.

phep-nhan-3223

phép nhân

Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.

hoc-gioi-3156

học giỏi

các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái G.