Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội đua voi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội đua voi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái vào ngay mép miệng phải rồi cử động nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

xiec-1583

xiếc

Hai bàn tay xòe, ngửa, đưa ra trước, bàn tay phải chúm rồi đẩy tay lên, đống thời cùng lúc mở xòe các ngón tay ra hứng trên không , bàn tay trái cũng làm thao tác như bàn tay phải, hoán đổi tay tung hứng 2 lần, mắt nhìn theo tay.

tet-1574

tết

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên miệng rồi lắc nhẹ tay qua lại.

roi-nuoc-1565

rối nước

Hai cánh tay giơ múa cụ thể. Đánh chữ cái “R”. Sau đó bàn tay phải khép ngửa khum khum rồi lắc lắc.