Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngạt mũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngạt mũi

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải úp giữ chặt trên hai cánh mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-lao-1599

bệnh lao

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Hai bàn tay xòe rộng bắt chéo nhau úp giữa ngực rồi khom người ho mạnh 2 lần.

mo-1747

mổ

Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

Từ phổ biến

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

su-su-2044

su su

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

biet-2389

biết

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.