Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai
Cách làm ký hiệu
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
Từ phổ biến

cá sấu
(không có)

k
(không có)

b
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

máy bay
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Dubai
29 thg 3, 2021

bàn tay
(không có)

con cái
(không có)