Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai
Cách làm ký hiệu
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mùa thu
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.
Từ phổ biến

bầu trời
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

bản đồ
(không có)

v
(không có)

súp
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

bắp (ngô)
(không có)

con vịt
(không có)

dù
(không có)

ô
(không có)