Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngu ngốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngu ngốc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ro-rang-4134

rõ ràng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt dười mắt phải, rồi đưa ra ngoài lập tức tay xòe ra úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang phải , nắm các ngón tay lại.

lep-kep-4027

lép kẹp

Hai bàn tay xòe đặt song song cách nhau một khoảng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó bàn tay trái ngửa, bàn tay phải từ từ úp sát trên bàn tay trái.

cao-vut-3842

cao vút

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào mặt, bàn tay phải khép nắm vào cẳng tay trái, gần khuỷu tay rồi vuốt thẳng lên, qua khỏi các ngón tay trái.

mo-4069

mờ

Tay phải xòe, đặt trước mắt , lòng bàn tay hướng vào mắt rồi đẩy tay nhẹ qua lại trước mắt.

ghet-3942

ghét

Cánh tay trái duỗi thẳng, bàn tay phải chạm lên bắp tay trái, đặt bàn tay ngửa rồi phất tay xuống đồng thời rải tay ra ngoài và mặt nghiêng về bên phải.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

vo-3275

vở

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi mở ra. Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết trên lòng bàn tay trái.

xep-hang-3013

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ thẳng ra trước, rồi gõ nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

chu-y-3078

chú ý

Tay phải nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa đặt lên hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra ngoài.

mau-so-3203

mẫu số

Tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi kéo ngang qua phải, sau đó đánh chữ cái M và S

tieu-hoc-3254

tiểu học

Tay phải khép úp trước ngang tầm bụng, rồi nhấn xuống hai cái.Sau đó các ngón tay chụm lại đưa lên đặt giữa trán.