Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà vệ sinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà vệ sinh

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, các đầu ngón chạm với nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tay trước tầm ngực, tạo dạng như mái nhà. Sau đó đánh chữ cái W và C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cua-hang-3513

cửa hàng

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay dang hai bên rồi đưa vào trước tầm mặt, hai tay chạm nhau rồi bật mở ra hai bên.Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép rồi đưa thẳng tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái.

xa-hoi-3769

xã hội

Tay phải đánh chữ cái X , đưa từ trái qua phải. Sau đó hai tay nắm, chập hai nắm tay vào nhau.

benh-vien-1620

bệnh viện

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.

dia-dao-747

địa đạo

Cánh tay trái úp thẳng ra trước, tay phải khép úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh cong ra ngoà, chạm sống lưng tay phải lên các ngón tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải khép úp lên tay trái rồi đẩy trượt trên bàn tay trái sang hướng trái.Sau đó tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên bắn nhích tay một cái và gác cổ tay phải lên bàn tay trái.