Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ riêng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ riêng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

noi-tren-nuoc-4102

nổi (trên nước)

Hai bàn tay khép úp, áp sát hai bàn tay vào nhau đặt hơi xiên về bên trái rồi cử động uồn nhấp nhô đồng thời di chuyển từ trái sang phải.

to-mo-4199

tò mò

Hai bàn hơi nắm tạo lỗ tròn như ống nhòm, đưa lên đặt hai bên mắt rồi di chuyển nhẹ đầu qua lại. Sau đó đánh chữ cái T và M.

kho-3999

khô

Bàn tay phải úp vào bắp tay trái rồi nắm lại một cái, sau đó hơi xoe các ngón tay rồi lật ngửa bàn tay ra.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

Từ phổ biến

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

dua-1926

dừa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.