Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt thép
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt thép
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cứng rồi gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái hai cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

bệnh viện
(không có)

chim
(không có)

Xảy ra
28 thg 8, 2020

má
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

em bé
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

cân nặng
31 thg 8, 2017