Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sọ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sọ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay các ngón cong cong bắt chéo nhau ở hai cánh tay rồi nhịp nhịp 2 cái. Sau đó bàn tay phải xoè, các ngón hơi cong ụp vào giữa đỉnh đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

m-460

m

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.