Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tại sao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tại sao

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm hờ giữa ở lòng bàn tay trái. Sau đó bật ngửa mở dang hai tay ra, hai bàn tay ngửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mon-mon-4065

mơn mởn

Hai bàn tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ ra rồi xoắn hai ngón trỏ vào nhau và hơi đẩy lên một chút đồng thời tách hai ngón trỏ ra hai bên. Sau đó bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra tới ngón trỏ trái.

len-lut-4026

lén lút

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

ban-3792

bẩn

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra đưa lên chấm đầu ngón út ngay mũi rồi đẩy nắm tay ra phía ngoài hơi chếch về bên phải.

e-am-3933

ế ẩm

Bàn tay trái đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, đồng thời bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đập nhẹ mu bàn tay phải chạm vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay ra khỏi lòng bàn tay trái hướng xuống phía dưới.

cang-thang-3826

căng thẳng

Các ngón tay của hai bàn tay xoè ra hơi cong đưa lên ngang hai tai, đồng thời quắp lại hai lần, Sau đó các ngón tay duỗi thẳng cũng đặt ngang hai bên tai rồi cử động hai tay qua lại nhiều lần (nét mặt căng thẳng).