Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xoè úp vào ngực, vuốt vuốt xuống 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hu-2694

Tay phải đánh chữ cái H, đặt trước miệng rồi từ từ đưa ra trước hơi lên cao đồng thời miệng chu, cổ hơi rướn lên.

tu-choi-2975

từ chối

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước rồi vẩy tay đưa qua đưa lại đồng thời đầu nghiêng theo tay.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

vo-3000

vỡ

Các ngón hai tay hơi khum, để hai tay sát nhau và đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, , rồi đẩy ngón cái và ngón trỏ của hai tay hơi chúi xuống, sau đó bẻ hai tay ngửa lên.