Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thông minh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thông minh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chúm đặt giữa trán rồi búng mở 2 lần.(mặt diễn cảm).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

yeu-thuong-4260

yêu thương

Tay phải kí hiệu chữ cái Y đặt lên ngực trái sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái.

to-mo-4203

tò mò

Hai bàn tay khép, áp ngón cái tay này sát ngón út tay kia đặt trước giữa sống mũi rồi nhích hai tay sang phải, mặt hơi nghiêng sang trái

thieu-4177

thiếu

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái T đặt sống tay vào giữa lòng bàn tay trái rồi gạt tay phải ra ngoài.

diu-dang-3925

dịu dàng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm đầu ngón vào mép cằm phải, chuyển người ẻo qua ẻo lại mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

bieu-2390

biếu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.