Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ no

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ no

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kheo-leo-3993

khéo léo

Bàn tay phải xòe, úp xiên bên ngực trái, đầu ngón cái chạm lên ngực rồi kéo một đường xiên ngang qua giữa ngực cho đến gần đến hông phải.

e-vo-3936

ế vợ

Tay phải đánh cái chữ E, đưa ra ngoài.Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm dái tai.

nong-nan-4101

nồng nàn

Bàn tay phải úp vào giữa ngực, sau đó đưa bàn tay phải đặt sát mũi quẹt một cái và nắm tay lại chỉa thẳngngón cái lên.

mong-4062

mỏng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau còn chừa kẻ hở rất nhỏ.