Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ toán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ toán

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T, đưa lên úp bên ngực trái rồi kéo tay đưa ra chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

mau-giao-3200

mẫu giáo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt nghiêng bên cạnh má trái, đầu ngả theo rồi di chuyển sang đặt nghiêng bên cạnh má phải, đầu ngả theo.

hoc-thuc-3174

học thức

Tay trái chụm, đặt lên giữa trán sau đó chuyển sang chữ cái C rồi nhấc tay ra ngoài trước trán, lòng bàn tay hướng sang phải.

hanh-kiem-3136

hạnh kiểm

Dùng bàn tay phải đánh 2 chữ cái H và K.