Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ toán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ toán

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T, đưa lên úp bên ngực trái rồi kéo tay đưa ra chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

goc-nhon-3132

góc nhọn

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái rồi hạ tay phải qua trái sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc nhọn.

tron-3259

tròn

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt bàn tay giữa tầm ngực , bàn tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra hướng xuống, chạm đầu ngón trỏ hờ trên đầu ngón cái tay trái rồi di chuyển chấm hờ trên các đầu ngón tay theo một vòng tròn.

kem-3184

kém

Tay phải đánh chữ cái K, đưa lên thái dương phải rồi kéo đưa xuống đặt giữa tầm ngực.

dem-2587

đếm

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.