Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tốt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tốt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

long-gio-4037

lộng gió

Hai tay xòe, đặt trước hai bên tai, lòng bàn tay hướng ra sau rồi hất mạnh ra sau hai lần, đồng thời hai má phồng.

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

khong-lo-4005

khổng lồ

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng ra sau, bàn tay phải nắm cẳng tay trái ở phần gần khuỷu tay.

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.