Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đưa lên đặt hai bên cánh mũi rồi hạ ngửa bàn tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

theu-2935

thêu

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau rồi đưa lên xuống lượn sóng từ phải qua trái.

duoi-2615

đuổi

Bàn tay phải ngửa, gập lại cuốn vào trong lòng rồi vẩy ra ngoài.

lam-quen-2748

làm quen

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa xuống, áp sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong.Sau đó hai bàn tay xòe rộng, đặt hai tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo nhẹ xuống một chút.

chong-2517

chống

Tay trái nắm, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, úp trên nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

l-459

L

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

map-1741

mập

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

lon-2247

lợn

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.