Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Danh Từ - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Danh Từ. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ phổ biến

quả cam
(không có)

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

chim
(không có)

bạn
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

con tằm
(không có)

bún ngan
13 thg 5, 2021

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Luật
27 thg 10, 2019

t
(không có)