Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Đồ vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Đồ vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

chìa khóa
Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.

chiêng trống
Tay trái nắm, úp ra trước, tay phải nắm, đưa từ bên phải vào đánh hờ hai cái trong không gian hướng vào tay trái.
Từ phổ biến

rửa tay
3 thg 5, 2020

gia đình
(không có)

sầu riêng
(không có)

bún ngan
13 thg 5, 2021

bơ
(không có)

xã hội
5 thg 9, 2017

giỏ
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

Tổng Thống
4 thg 9, 2017