Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 481 đến 488 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
trên

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải đánh chữ T, đặt lên đầu rồi chuyển về phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước. Kết hợp hình miệng.


Xem Video
trên

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái có khoảng cách 10cm, các ngón tay thả lỏng tự nhiên.


Xem Video


trên không

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái đặt ngửa dưới tầm bụng, tay phải úp trên tay trái, hai tay có một khoảng cách rộng rồi cùng nâng hai tay lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên


Xem Video
trời

Bình Dương Thời tiết Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.


Xem Video
trung quốc

Hà Nội Vị trí - Nơi chốn
2006

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đầu ngón trỏ chạm ngoáy vào cằm rồi nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón cái ra, đặt nắm


Xem Video
trung quốc

Hải Phòng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang từ trên ngực trên di chuyển xuống tới bụng ba lần theo cúc áo.


Xem Video
trung quốc

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp hai ngón đó ngay nút áo thứ nhứt rồi đưa xuống đặt giữa ngực, tiếp tục đưa xuống đặt giữa bụng


Xem Video
trung quốc

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng sang phải, đặt tay ở giữa ngực phía trên rồi di chuyển xuống đặt ở giữa ngực phía dưới.


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 481 đến 488

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.