Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung quốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung quốc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp hai ngón đó ngay nút áo thứ nhứt rồi đưa xuống đặt giữa ngực, tiếp tục đưa xuống đặt giữa bụng

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ao-ca-3441

ao cá

Hai bàn tay úp xuống đưa thẳng về phía trước, hai ngón trỏ áp sát nhau rồi kéo về sau tạo thành vòng tròn lớn, hai sống lưng áp sát nhau.Sau đó bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón tay cái tay phải rồi cử động lắc bàn tay phải.

canh-dong-3474

cánh đồng

Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi khỏa một khoảng rộng từ trái sang phải.Sau đó tay trái nắm, đặt trước tầm ngực , tay phải khép, đặt ngửa rồi đưa từ bên phải vào đánh vòng dưới nắm tay trái.

muong-3627

mương

Hai tay khép, đưa sang bên phải, hai tay chấn song song tạo khoảng cách, đầu ngón tay hướng xuống rồi cùng đẩy hai tay ra trước tầm ngực.Sau đó tay phải khéo, lòng bàn tay khum, đưa tay ngửa ra trước rồi lắc bàn tay.

ho-xuan-huong-3587

hồ xuân hương

Bàn tay phải ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc nhẹ bàn tay. Sau đó tay phải khép, úp bàn tay chếch về bên trái rồi kéo khỏa tay từ trái sang phải. Sau đó hai bàn tay xòe úp rồi nhấc nhẹ tay về trước, hai tay nhấc hoán đổi.