Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 11
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 11
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai ngàn - 2,000
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.

Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.
Từ phổ biến

bát
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

bún ốc
13 thg 5, 2021

bàn chân
31 thg 8, 2017

giỏ
(không có)

bánh chưng
(không có)

hồ dán
(không có)

cột cờ
(không có)

dù
(không có)