Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-tram--200-841

Hai trăm - 200

Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

mot-nua-848

Một nửa

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.