Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 4 tuổi - bốn tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 4 tuổi - bốn tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.

Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.

3 tuổi - ba tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

quả cam
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

chị
(không có)

dây
(không có)

túi xách
(không có)

mùa đông
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

chồng (vợ chồng)
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021