Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm

Cách làm ký hiệu

Giơ 5 ngón tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

10--muoi-862

10 - mười

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

9-tuoi--chin-tuoi-6935

9 tuổi - chín tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot--1-860

Một - 1

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.

Từ phổ biến

k-458

k

(không có)

n-461

n

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

bao-880

bão

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.