Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.
Từ phổ biến

Nóng
28 thg 8, 2020

dừa
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

xà bông
(không có)

virus
3 thg 5, 2020

ăn cơm
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

nhân viên
27 thg 3, 2021

cá kiếm
13 thg 5, 2021

vợ
(không có)