Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Lây lan
3 thg 5, 2020

xe xích lô
(không có)

biếu
(không có)

cân nặng
31 thg 8, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

con ong
31 thg 8, 2017

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

bát
(không có)

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

quạt
(không có)