Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Từ phổ biến

b
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

dây chuyền
(không có)

xe gắn máy
(không có)

mận
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

cá sấu
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020

Tâm lý
27 thg 10, 2019