Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Đạo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Đạo
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
máu cam
Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào tay trái rồi vuốt xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm ngón trỏ lên lỗ mũi rồi kéo nhích xuống hai lần.
cùi
Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.
nước bọt
Bàn tay phải khép ngửa, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay qua lại. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón có kẻ hở, đưa lên trước miệng rồi đẩy tay sang trái.
giấc ngủ
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏra, hai ngón tạo khoảng cách nhỏ, đặt tay ở đuôi mắt phải rồi chập hai ngón lại, đầu gật mắt nhắm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
chiều cao
Hai tay CCNT “T”, ngược chiều nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới, đầu ngón cái và ngón trỏ hai tay tiếp xúc nhau, để trước ngực. Kéo hai tay về hai phía trên dưới ngược chiều nhau, đồng thời mắt nhìn theo tay phải.
thắc mắc
Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, lắc cổ tay ra trước nhiều lần đồng thời người hơi hướng về trước.
mang thai
Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên.
nuôi dưỡng tinh trùng
Tay phải xòe, ngón cái và giữa nắm lại, lòng tay úp, chuyển động búng nhẹ và nhanh hai ngón cái và giữa. Thực hiện động tác hai lần. Sau đó hai bàn tay khép tay, các ngón tay hơi cong, đặt trước ngực, lòng tay trái ngửa, lòng tay phải úp, tay phải trên tay trái cách nhau khoảng một ngón tay, vỗ nhẹ tay phải. Thực hiện động tác hai lần
lập gia đình
Hai tay CCNT “W”, để trước ngực, hai bàn tay tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay.