Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Đạo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Đạo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mau-cam-1734

máu cam

Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào tay trái rồi vuốt xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm ngón trỏ lên lỗ mũi rồi kéo nhích xuống hai lần.

cui-1637

cùi

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

nuoc-bot-1789

nước bọt

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay qua lại. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón có kẻ hở, đưa lên trước miệng rồi đẩy tay sang trái.

giac-ngu-1697

giấc ngủ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏra, hai ngón tạo khoảng cách nhỏ, đặt tay ở đuôi mắt phải rồi chập hai ngón lại, đầu gật mắt nhắm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

chieu-cao-4308

chiều cao

Hai tay CCNT “T”, ngược chiều nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới, đầu ngón cái và ngón trỏ hai tay tiếp xúc nhau, để trước ngực. Kéo hai tay về hai phía trên dưới ngược chiều nhau, đồng thời mắt nhìn theo tay phải.

thac-mac-4469

thắc mắc

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, lắc cổ tay ra trước nhiều lần đồng thời người hơi hướng về trước.

mang-thai-4385

mang thai

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên.

nuoi-duong-tinh-trung-4400

nuôi dưỡng tinh trùng

Tay phải xòe, ngón cái và giữa nắm lại, lòng tay úp, chuyển động búng nhẹ và nhanh hai ngón cái và giữa. Thực hiện động tác hai lần. Sau đó hai bàn tay khép tay, các ngón tay hơi cong, đặt trước ngực, lòng tay trái ngửa, lòng tay phải úp, tay phải trên tay trái cách nhau khoảng một ngón tay, vỗ nhẹ tay phải. Thực hiện động tác hai lần

lap-gia-dinh-4372

lập gia đình

Hai tay CCNT “W”, để trước ngực, hai bàn tay tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay.

Từ phổ biến

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

su-su-2044

su su

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

e-453

e

(không có)

quan-321

quần

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.