Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai, anh cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai, anh cả

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

me-ghe-687

mẹ ghẻ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên, ngón út phải lên ngón út trái.

chau-noi-629

cháu nội

Bàn tay trái khép, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái N đặt trước tầm ngực.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ phổ biến

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

vui-4495

vui

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.