Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản lĩnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản lĩnh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp trước tầm ngực. Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt bên trong lòng bàn tay trái rồi đẩy mạnh tay lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khoang-cach-4009

khoảng cách

Tay trái gập khuỷu úp ngang trước tầm bụng, tay phải úp bên ngoài bàn tay trái có khoảng cách độ 30 cm rồi kéo bàn tay phải ra xa hơn chếch về bên phải.

bi-mat-3806

bí mật

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải đưa lên trước miệng rồi chập 2 ngón lại, sau đó tay phải chỉa ngón ngỏ lên đặt trước miệng.

ghe-ron-3947

ghê rợn

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt tay giữa ngực. Sau đó hai bàn tay nắm lại, cánh tay gập khuỷu áp sát hai bên hông rồi hơi rùng người và run run hai nắm tay.

am-ap-868

ấm áp

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.