Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh giò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh giò

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

canh-3340

canh

Tay phải để khép, đặt ngửa ra trước, ngón cái và trỏ chạm nhau tạo thành vòng tròn nhỏ rồi lắc tay qua lại.

banh-khoai-3301

bánh khoái

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau để bên mép miệng phải.Sau đó, tay trái nắm đặt ngửa ra trước, tay phải khép đặt ngửa hờ lên tay trái rồi xoay một vòng trên bàn tay trái đồng thời tay trái mờ ra.

banh-da-3294

bánh đa

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái ngửa, tay phải làm động tác lật đi lật lại trên lòng bàn tay trái

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

choi-1232

chổi

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

set-1009

sét

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

boi-525

bơi

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.