Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.