Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 3 tuổi - ba tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi - 20
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.

Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
Từ phổ biến

v
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Bia
27 thg 10, 2019

nữ
(không có)

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

rửa tay
3 thg 5, 2020

chó
(không có)

Ho
3 thg 5, 2020

c
(không có)