Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu diễn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu diễn

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dap-dap-2580

đắp đập

Tay trái khép úp ra trước, tay phải khép úp bên phải rồi từ từ đưa vào vượt qua cẳng tay trái kia úp vào gần khuỷu tay trái, sau đó đặt tay chạm vào gần cổ tay trái rồi kéo lên đắp vào bắp tay trái hai lần.

keo-luoi-2701

kéo lưới

Tay phải đưa chếch về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, sau đó tay trái đưa về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, tiếp tục hoán đổi hai tay nắm kéo hai lần.Sau đó hai tay xòe, đưa ngửa ra trước, tay phải để chéo lên tay trái rồi kéo hai tay vào người.

do-373

đò

Hai bàn tay nắm, đặt bên hông trái, tay trái dưới tay phải, lòng bàn tay trái úp, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi cùng di chuyển hai tay ra trước rồi kéo thụt về sau (thực hiện động tác chèo hai lần)

cho-doi-2519

chờ đợi

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái. Sau đó hạ bàn tay trái xuống, đẩy tay phải ra trước.