Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấm
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo lên nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới và đưa ra trước tầm ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bơ
(không có)

bản đồ
(không có)

sốt nóng
(không có)

hoà nhập
31 thg 8, 2017

địa chỉ
27 thg 3, 2021

r
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

thống nhất
4 thg 9, 2017

em trai
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021