Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm ơn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm ơn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, để trước miệng lòng bàn tay hướng vào miệng rồi kéo đưa ra phía trước đồng thời đầu hơi cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ky-co-2738

kỳ cọ

Bàn tay trái úp, tay phải úp hờ trên mu bàn tay trái rồi dùng ngón cái tay phải đi tới đi lui trên mu bàn tay trái.

ca-hat-2411

ca hát

Tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang bên phải.Sau đó tay phải nắm, đưa lên trước miệng rồi đầu lắc qua, lắc lại đồng thời mặt diễn cảm.

cao-rau-2432

cạo râu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong, đặt lên má phải rồi kéo từ từ xuống đến cằm, tiếp tục đưa sang đặt lên má trái, rồi kéo từ từ xuống cằm.