Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cassette

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cassette

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn nhỏ trước tầm ngực Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc run hai bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

lo-suoi-1385

lò sưởi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên chạm nhau ở trước tầm mặt rồi kéo vẽ một hình chữ nhật.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa ra trước rồi luân phiên đánh nhẹ tay lên xuống.

bi-thu-1106

bì thư

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi vẽ tạo thành hình chữ nhật.Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái.

khuon-duc-1372

khuôn đúc

Hai tay xòe, các ngón tay cong, đặt ngửa hai tay ra trước rồi đưa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi nhấc tay phải ra ngoài.

ti-vi-1493

ti vi

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái đồng thời bàn tay phải chúm mở búng hướng ra trước.

but-may-1129

bút máy

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực trái lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm đầu ngón cái và trỏ chạm nhau, viết hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đưa thẳng ra ngòai, hai ngón tay mở ra rồi chập lại.