Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu nguyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu nguyện

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, chấp hai lòng bàn tay vào nhau đặt giữa ngực, đầu cúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

uon-deo-2981

uốn dẻo

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi quay uốn hai ngón tay một vòng trên lòng bàn tay trái và sau đó đặt mu bàn tay phải trên lòng bàn tay trái, các ngón tay phải hơi cong.

chuan-bi-2535

chuẩn bị

Bàn tay trái ngữa, đưa ra trước bụng, ngón khép. Bàn tay phải đánh chữ C đặt lên lòng bàn tay trái, đưa 2 bàn tay ra trước, bàn tay phải đánh B.

hoa-ve-2683

họa (vẽ)

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.

lap-lai-2753

lặp lại

Cánh tay trái hơi gập khuỷu đưa ra trước, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, dùng các đầu ngón tay phải đẩy chạm vào giữa lòng bàn tay trái hai lần.