Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chả giò (chả ram)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chả giò (chả ram)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, hai tay giang rộng hai bên rồi từ từ úp vào giữa tầm ngực, sau đó hai bàn nắm lỏng rồi làm động tác cuốn ra trước hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-phong-1917

đậu phộng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm đặt sát nhau rồi bẻ tách ra.

xoi-3436

xôi

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

dau-phong-1918

đậu phộng

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần.

Từ phổ biến

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

du-1286

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

ban-1592

bẩn

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.