Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiến sĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiến sĩ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt bên ngực phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

thang-803

thắng

Hai tay nắm, đưa lên ngang tầm hai bên tai rồi đẩy đẩy hai tay lên cao ngang tầm đầu.

sung-794

súng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đưa vào ngay hông phải rồi xoáy cổ tay một cái, sau đó đưa tay ra trước rồi kéo thụt tay lại.

bo-doi-723

bộ đội

Ngón cái và ngón trỏ cuả tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ, đặt tay lên giữa trán rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

quan-chung-783

quân chủng

Hai tay nắm chập vào nhau. Sau đó đánh chữ cái Q và C.

phong-ngu-782

phòng ngự

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng trước đẩy mạnh về trước. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hất mạnh vào trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra sau, cổ hơi rướn lên.

Từ phổ biến

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.