Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.

4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.
Từ phổ biến

phiền phức
4 thg 9, 2017

Đau răng
28 thg 8, 2020

em gái
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bún đậu
13 thg 5, 2021

trái chanh
(không có)

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cười
(không có)

Máu
28 thg 8, 2020