Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh đổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh đổ

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu chữ Đ sau đó các ngón tay duỗi thẳng và úp bàn tay xuống phía dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

can-thiep-2458

can thiệp

Hai tay đặt gần nhau trước ngực rồi kéo về hai bên.

thao-luan-2923

thảo luận

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

Từ phổ biến

l-459

L

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

set-1009

sét

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

ban-2331

bán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.