Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đèn dầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đèn dầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chắp vào nhau, đưa lên trên gần đầu các ngón tay trái rồi vặn tay về bên phải như động tác vặn núm đèn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-chi-1125

bút chì

Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.

o-to-386

ô tô

Tay phải đánh chữ cái “O” thêm dấu ^. Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động táclái nghiêng qua nghiêng lại.

canh-quat-1188

cánh quạt

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đưa lòng bàn tay hướng ra trước, sau đó dùng ngón trỏ bàn tay phải đặt ngay cổ tay trái rồi vẽ một vòng tròn to đưa tay cao qua khỏi đầu và kết thúc động tác là ngón trỏ phải gác lên ngón cái.

soi-1477

sỏi

Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.

rong-roc-1473

ròng rọc

Tay trái nắm , chỉa ngón trỏ thẳng ngang, đặt úp tay trước ngực Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, móc ngón trỏ phải lên ngón trỏ trái rồi kéo trượt dần ra phía bên phải.