Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, để hai nắm tay sát nhau, đặt úp trước tầm ngực rồi bẻ hai tay ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.

doi-moi-2601

đổi mới

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi hoán đổi hai tay chéo lên nhau hai lần, sau đó đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái.