Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em trai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em trai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-em-ho-580

anh em họ

Bàn tay phải chạm cằm. Lòng bàn tay phải úp đặt bên ngực trái, ngón cái chạm ngực. Hai bàn tay khép úp song song mặt đất, bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải nhấn xuống 3 bậc.

em-be-663

em bé

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.

ba-596

Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

ly-than-7215

Ly thân

Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng xuống. Hai tay để sát nhau, sau đó bung ra hai bên. Môi trề.

Từ phổ biến

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

dem-2587

đếm

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.